CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TAO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT VÀ CÁC HỌC PHẦN THUỘC KHỐI KIẾN THỨC SPKT
1. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
TT
|
Ngành
|
Thời gian đào tạo
|
Tổng số TC
|
Cấu trúc các khối kiến thức
|
|
Khối kiến thức Giáo dục đại cương
|
Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
4,0
|
150
|
52
|
98
|
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
4,0
|
150
|
50
|
100
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
4,0
|
150
|
56
|
94
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
4,0
|
150
|
50
|
100
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
4,0
|
150
|
58
|
92
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
4,0
|
150
|
50
|
100
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
4,0
|
150
|
58
|
92
|
|
8
|
Kế toán
|
4,0
|
135
|
43
|
92
|
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
4,0
|
135
|
40
|
95
|
|
10
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
4,0
|
135
|
42
|
93
|
|
2. CÁC HỌC PHẦN THUỘC KHỐI KIẾN THỨC SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
TT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Điều kiện tiên quyết
|
Học kỳ thứ
|
Ghi chú
|
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
|
|
1
|
Tâm lý học nghề nghiệp
|
3
|
1SP521DC
|
4
|
|
2
|
Giáo dục học nghề nghiệp
|
3
|
1SP522DC
|
5
|
|
3
|
Phương tiện dạy học
|
2
|
1SP524DC
|
5
|
|
4
|
Kỹ năng và phương pháp dạy nghề
|
4
|
1SP524DC
|
7
|
|
5
|
Thực tập sư phạm
|
5
|
1SP526DC
|
8
|
|
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
|
|
6
|
Chọn 01 trong 02 học phần
|
|
|
|
|
|
Nhập môn lôgic học
|
2
|
1ML001DC
|
4
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
2
|
1ML001DC
|
4
|
|
7
|
Chọn 01 trong 02 học phần
|
|
|
|
|
|
Phương pháp NCKH giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
1SP524DC
|
6
|
|
|
Phát triển chương trình dạy nghề
|
2
|
1SP524DC
|
6
|
|
|
Cộng:
|
21
|
|
|
|
II. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
TT
|
Ngành
|
Thời gian đào tạo
|
Tổng số TC
|
Cấu trúc các khối kiến thức
|
|
Các môn học chung
|
Các môn học, mô-đun chuyên môn
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
2
|
Quản trị mạng máy tính
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
3
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
4
|
Kế toán
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
6
|
Kế toán doanh nghiệp
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
7
|
Maketing thương mại
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
8
|
Công tác xã hội
|
2,0
|
66
|
12
|
54
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
11
|
Điện công nghiệp
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
12
|
Điện tử công nghiệp
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
13
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
14
|
Hàn
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
15
|
Công nghệ chế tạo máy
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
16
|
Cắt gọt kim loại
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
18
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
21
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
22
|
Cấp, thoát nước
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
23
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
24
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
25
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|
26
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
2,5
|
76
|
12
|
64
|
|