Năm |
Danh hiệu |
Quyết định |
1985 |
Huân chương Lao động hạng Ba |
QĐ số 156/QĐ-CTN ngày 20.10.1985 |
1990 |
Huân chương Lao động hạng Nhì |
QĐ số 145/QĐ-CTN ngày 24.7.1990 |
1995 |
Huân chương Lao động hạng Nhất |
QĐ số 168/QĐ-CTN ngày 27.11.1995 |
2001 |
Cờ Thi đua Chính phủ |
QĐ số 26/QĐ-TTg ngày 09.01.2002 |
2003 |
Cờ thi đua Bộ |
QĐ số 296/QĐ-LĐTBXH ngày 19.02.2004 |
2004 |
Cờ thi đua Bộ |
QĐ số 1846/QĐ-LĐTBXH ngày 27.12.2004 |
2004 |
Huân chương Độc lập Hạng Ba |
QĐ số 170/QĐ-CTN ngày 30.3.2004 |
2005 |
Cờ thi đua Bộ |
QĐ số 1930/QĐ-LĐTBXH ngày 16.12.2005 |
2006 |
Cờ thi đua Bộ |
QĐ số 29/QĐ-LĐTBXH ngày 10.01.2007 |
2007 |
Cờ thi đua Chính phủ |
QĐ số 426/QĐ-TTg ngày 23.4.2008 |
2008 |
Bằng khen Chính phủ |
QĐ số 329/QĐ-TTg ngày 10.03.2009 |
2009 |
Bằng khen Bộ trưởng |
QĐ số 72/QĐ-LĐTBXH ngày 15.01.2010 |
2010 |
Huân chương Độc lập hạng Nhì |
QĐ số 1356/QĐ-CTN ngày 19.8.2010 |
2014 |
Bằng khen Bộ trưởng |
|
2015 |
Bằng khen Bộ trưởng |
|
2016 |
Bằng khen Bộ trưởng |
|
2017 |
Bằng khen Bộ trưởng |
|