Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019 - 2020
02/06/2020 16:10
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
|
|
THÔNG BÁO |
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019 - 2020 |
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí/1SV/năm năm học 2019 - 2020 |
Dự kiến Học phí/1SV của cả khóa học |
I |
Học phí chính quy chương trình đại trà |
|
|
|
1 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
14.70 |
29.40 |
2 |
Đại học chính quy |
|
|
|
|
Các ngành công nghệ kỹ thuật |
Triệu đồng/năm |
9.90 |
39.60 |
|
Các ngành kinh tế, công tác xã hội |
Triệu đồng/năm |
8.80 |
35.20 |
3 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
Các ngành công nghệ kỹ thuật |
Triệu đồng/năm |
7.80 |
23.40 |
|
Các ngành kinh tế, công tác xã hội |
Triệu đồng/năm |
6.80 |
20.40 |
II |
Học phí chính quy chương trình khác |
|
|
|
|
Đại học hệ chất lượng cao |
Triệu đồng/năm |
11.90 |
47.60 |
III |
Học phí hình thức vừa học vừa làm |
|
|
|
1 |
Đại học liên thông |
|
|
|
|
Các ngành công nghệ kỹ thuật |
Triệu đồng/năm |
14.80 |
29.60 |
|
Các ngành kinh tế, quản trị, sư phạm công nghệ |
Triệu đồng/năm |
13.20 |
26.40 |
2 |
Cao đẳng liên thông |
|
|
|
|
Các ngành công nghệ kỹ thuật |
Triệu đồng/năm |
11.70 |
17.55 |
|
Các ngành kinh tế, quản trị, sư phạm công nghệ |
Triệu đồng/năm |
10.20 |
15.30 |
IV |
Tổng thu năm 2019 |
Tỷ đồng |
71,508 |
|
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
32,872 |
|
2 |
Từ học phí |
Tỷ đồng |
35,149 |
|
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
281 |
|
4 |
Từ nguồn hợp pháp khác |
Tỷ đồng |
3,206 |
|